PHÒNG GD & ĐT HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG MẦM NON XUÂN DƯƠNG
MỤC
TIÊU GIÁO DỤC LỨA TUỔI MẪU GIÁO
NĂM
HỌC 2022 - 2023
MẪU
GIÁO BÉ 3-4 TUỔI |
MẪU
GIÁO NHỠ 4-5 TUỔI |
MẪU
GIÁO LỚN 5-6 TUỔI |
I. Giáo dục phát
triển thể chất |
||
a) Phát triển vận
động |
||
1. Thực hiện được
các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp |
||
(MT1) 1.Thực hiện
đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn. |
(MT1) 1. Thực
hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh. |
(MT1) Thực hiện
đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp
bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. |
2. Thể hiện kỹ
năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động |
||
(MT2) 2.1.Giữ
được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: |
(MT2) 2.1. Giữ
được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: |
(MT2) 2.1. Giữ được
thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động: |
(MT3) 2.2. Kiểm
soát được vận động: - Đi/ chạy thay
đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh. |
(MT3) 2.2. Kiểm
soát được vận động: Đi/ chạy thay đổi
hướng vận động đúng tín hiệu vật chuẩn (4 – 5 vật chuẩn đặt dích dắc). |
(MT3) 2.2. Kiểm
soát được vận động: Đi/chạy thay đổi
hướng vận động theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần). |
(MT4) 2.3. Phối
hợp tay - mắt trong vận động: |
(MT4) 2.3 Phối
hợp tay - mắt trong vận động: |
(MT4) 2.3. Phối
hợp tay - mắt trong vận động: |
(MT5) 2.4. Thể
hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: |
(MT5) 2.4. Thể
hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: |
(MT5) 2.4. Thể
hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp: |
3. Thực hiện và
phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt |
||
(MT6) 3.1. Thực
hiện được các vận động: |
(MT6) 3.1. Thực
hiện được các vận động: |
(MT6) 3.1. Thực
hiện được các vận động: |
- Xoay tròn cổ
tay. |
- Cuộn - xoay
tròn cổ tay. |
- Uốn ngón tay,
bàn tay; xoay cổ tay. |
(MT7) 3.2. Phối
hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt
động: |
(MT7) 3.2. Phối
hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt
động: |
(MT7) 3.2. Phối
hợp được cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt trong một số hoạt
động: |
b) Giáo dục dinh
dưỡng và sức khỏe |
||
1. Biết một số
món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe |
||
(MT8) 1.1. Nói
đúng tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh ảnh (thịt,
cá, trứng, sữa, rau...). |
(MT8) 1.1. Biết
một số thực phẩm cùng nhóm: |
(MT8) 1.1. Lựa
chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm: |
(MT9) 1.2. Biết
tên một số món ăn hàng ngày: trứng rán, cá kho, canh rau... |
(MT9) 1.2. Nói
được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc,
nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo… |
(MT9) 1.2. Nói
được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc,
nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu cháo… |
(MT10) 1.3. Biết
ăn để chóng lớn, khoẻ mạnh và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. |
(MT10) 1.3. Biết
ăn để cao lớn, khoẻ mạnh, thông minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
để có đủ chất dinh dưỡng. |
(MT10) 1.3. Biết:
ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi để khỏe mạnh; uống nhiều
nước ngọt, nước có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức
khỏe. |
2. Thực hiện được
một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt |
||
(MT11) 2.1. Thực
hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn: |
(MT11) 2.1. Thực
hiện được một số việc khi được nhắc nhở: |
(MT11) 2.1. Thực
hiện được một số việc đơn giản: |
(MT12) 2.2. Sử
dụng bát, thìa, cốc đúng cách. |
(MT12) 2.2. Tự
cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. |
(MT12) 2.2. Sử
dụng đồ dùng phục vụ ăn uống thành thạo |
3. Có một số hành
vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ |
||
(MT13) 3.1. Có
một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở: uống nước đã đun sôi… |
(MT13) 3.1. Có
một số hành vi tốt trong ăn uống: |
(MT13) 3.1. Có
một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống: |
(MT14) 3.2. Có
một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: |
(MT14) 3.2. Có
một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: |
(MT14) 3.2. Có
một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: |
4. Biết một số
nguy cơ không an toàn và phòng tránh |
||
(MT15) 4.1. Nhận
ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm (bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng
... ) khi được nhắc nhở. |
(MT15) 4.1. Nhận
ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng.... là nguy hiểm không đến gần. Biết
các vật sắc nhọn không nên nghịch. |
(MT15) 4.1. Biết
bàn là, bếp điện, bếp lò đang đun, phích nước nóng.... là những vật dụng nguy
hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần; không nghịch các vật sắc, nhọn. |
(MT16) 4.2. Biết
tránh nơi nguy hiểm (hồ, ao, bể chứa nước, giếng, hố vôi …) khi được nhắc
nhở. |
(MT16) 4.2. Nhận
ra những nơi như: hồ, ao, mương nước, suối, bể chứa nước… là nơi nguy hiểm,
không được chơi gần. |
(MT16) 4.2. Biết
những nơi như: hồ, ao, bể chứa nước, giếng, bụi rậm... là nguy hiểm và nói
được mối nguy hiểm khi đến gần. |
(MT17) 4.3. Biết
tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: |
(MT17) 4.3. Biết
một số hành động nguy hiểm và phòng tránh khi được nhắc nhở: |
(MT17) 4.3. Nhận
biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh: |
(MT18) 4.4. Nhận
ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: |
(MT18) 4.4. Nhận
biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ: |
|
(MT19) 4.5. Thực
hiện một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn: |
||
II. Giáo dục phát
triển nhận thức |
||
a) Khám phá khoa
học |
||
1. Xem xét và tìm
hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng |
||
(MT18) 1.1. Quan
tâm, hứng thú với các sự vật, hiện tượng gần gũi, như chăm chú quan sát sự
vật, hiện tượng; hay đặt câu hỏi về đối tượng. |
(MT19) 1.1. Quan
tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý, hướng
dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng: Vì
sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?.... |
(MT20) 1.1. Tò mò
tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật,
hiện tượng: Tại sao có mưa?… |
(MT19) 1.2. Sử
dụng các giác quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: nhìn, nghe, ngửi, sờ,.. để
nhận ra đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
(MT20) 1.2. Phối
hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, ngửi,
nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng. |
(MT21) 1.2. Phối
hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng như
sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận về
đặc điểm của đối tượng. |
(MT20) 1.3. Làm
thử nghiệm đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan sát, tìm hiểu đối
tượng. Ví dụ: Thả các vật vào nước để nhận biết vật chìm hay nổi. |
(MT21) 1.3. Làm
thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán. Ví dụ:
Pha màu/ đường/ muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh. |
(MT22) 1.3. Làm
thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận
xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/ trồng cây được tưới nước và
không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển. |
(MT21) 1.4. Thu
thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau có sự gợi mở của cô
giáo như xem sách, tranh ảnh và trò chuyện về đối tượng. |
(MT22) 1.4. Thu
thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách, tranh ảnh,
nhận xét và trò chuyện. |
(MT23) 1.4. Thu
thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách tranh ảnh,
băng hình, trò chuyện và thảo luận. |
(MT22) 1.5. Phân
loại các đối tượng theo một dấu hiệu nổi bật. |
(MT23) 1.5. Phân
loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu. |
(MT24) 1.5. Phân
loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau. |
2. Nhận biết mối
quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản |
||
(MT23) 2.1. Nhận ra
một vài mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi được hỏi. |
(MT24) 2.1. Nhận
xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. Ví dụ:
“Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/ mặn hơn” |
(MT25) 2.1. Nhận
xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng. Ví dụ: “Nắp cốc có
những giọt nước do nước nóng bốc hơi”. |
(MT25) 2.2. Sử
dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho ván
dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn. |
(MT26) 2.2. Giải
quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau. |
|
3. Thể hiện hiểu
biết về đối tượng bằng các cách khác nhau |
||
(MT24) 3.1. Mô tả
những dấu hiệu nổi bật của đối tượng được quan sát với sự gợi mở của cô giáo.
|
(MT26) 3.1. Nhận
xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được
quan sát. |
(MT27) 3.1. Nhận
xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng được
quan sát. |
(MT25) 3.2. Thể
hiện một số điều quan sát được qua các hoạt động chơi, âm nhạc, tạo hình… |
(MT27) 3.2. Thể
hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình… |
(MT28) 3.2. Thể
hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo hình… |
b) Làm quen với
một số khái niệm sơ đẳng về toán |
||
1. Nhận biết số
đếm, số lượng |
||
(MT26) 1.1. Quan
tâm đến số lượng và đếm như hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng ngón
tay để biểu thị số lượng. |
(MT28) 1.1. Quan
tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu?
là số mấy?... |
(MT29) 1.1. Quan
tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm, hỏi: bao nhiêu? đây là
mấy?... |
(MT27) 1.2. Đếm
trên các đối tượng giống nhau trong phạm vi 5. Đếm vẹt đến 10 và đếm theo khả
năng. Đếm ngược từ 0-5. Nhận biết trật tự dãy số từ 0-5 |
(MT29) 1.2. Đếm
trên đối tượng trong phạm vi 10. |
(MT30) 1.2. Đếm
trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. |
(MT28) 1.3. So
sánh số lượng hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách khác nhau và
nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. |
(MT30) 1.3. So
sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau
và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn. |
(MT31) 1.3. So
sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau
và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất. |
(MT29) 1.4. Biết
gộp và đếm hai nhóm đối tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5. |
(MT31) 1.4. Gộp
hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả. |
(MT32) 1.4. Gộp
các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm. |
(MT30) 1.5. Tách
một nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm. |
(MT32) 1.5. Tách
một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn. |
(MT33) 1.5. Tách
một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách khác nhau. |
(MT33) 1.6. Sử dụng
các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự. |
(MT34) 1.6.Nhận
biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự. |
|
(MT34) 1.7. Nhận
biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. |
(MT35) 1.7. Nhận
biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. |
|
2. Sắp xếp theo
qui tắc |
||
(MT31) 2.1. Nhận
ra qui tắc sắp xếp đơn giản (mẫu) và sao chép lại. |
(MT35) 2. Nhận ra
qui tắc sắp xếp của ít nhất ba đối tượng và sao chép lại. |
(MT36) 2.1. Biết
sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu. |
(MT37) 2.2. Nhận
ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại. |
||
(MT38) 2.3. Sáng
tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp. |
||
3. So sánh hai
đối tượng |
||
(MT32) 3.1. So sánh
hai đối tượng về kích thước và nói được các từ: to hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/
ngắn hơn; cao hơn/ thấp hơn; bằng nhau. |
(MT36) 3. Sử dụng
được dụng cụ để đo độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo và so
sánh. |
(MT39) Sử dụng
được một số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả. |
4. Nhận biết hình
dạng |
||
(MT33) 4.1. Nhận
dạng và gọi tên các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật. |
(MT37) 4.1. Chỉ
ra các điểm giống, khác nhau giữa hai hình (tròn và tam giác, vuông và chữ
nhật, ....). |
(MT40) Gọi tên và
chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, khối vuông và
khối chữ nhật. |
(MT38) 4.2. Sử
dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các hình đơn giản. |
||
5. Nhận biết vị
trí trong không gian và định hướng thời gian |
||
(MT34) 5.1. Sử
dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đối tượng trong không gian so với
bản thân. |
(MT39) 5.1. Sử
dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với người khác. |
(MT41) 5.1. Sử
dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn. |
(MT40) 5.2. Mô tả
các sự kiện xảy ra theo trình tự thời gian trong ngày. |
(MT42) 5.2. Gọi
đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm.Nói được ngày trên lốc lịch và
giờ trên đồng hồ |
|
c) Khám phá xã
hội |
||
1. Nhận biết bản
thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng |
||
(MT35) 1.1. Nói
được tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. |
(MT41) 1.1. Nói
họ và tên, tuổi, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. |
(MT43) 1.1. Nói
đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện. |
(MT36) 1.2. Nói
được tên của bố mẹ và các thành viên trong gia đình. |
(MT42) 1.2. Nói
họ, tên và công việc của bố, mẹ, các thành viên trong gia đình khi được hỏi,
trò chuyện, xem ảnh về gia đình. |
(MT44) 1.2. Nói
tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình
khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. |
(MT37) 1.3. Nói
được địa chỉ của gia đình khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình. |
(MT43) 1.3. Nói địa
chỉ của gia đình mình (số nhà, đường phố/ thôn, xóm) khi được hỏi, trò
chuyện. |
(MT45) 1.3. Nói
địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/ thôn, xóm), số điện thoại (nếu có)…
khi được hỏi, trò chuyện. |
(MT38) 1.4. Nói
được tên trường/ lớp, cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi,
trò chuyện. |
(MT44) 1.4. Nói
tên và địa chỉ của trường, lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
(MT46) 1.4. Nói
tên, địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường, lớp khi được hỏi,
trò chuyện. |
(MT45) 1.5. Nói
tên, một số công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi
được hỏi, trò chuyện. |
(MT47) 1.5. Nói
tên, công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được
hỏi, trò chuyện. |
|
(MT46) 1.6. Nói
tên và một vài đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
(MT48) 1.6. Nói
họ tên và đặc điểm của các bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện. |
|
2. Nhận biết một
số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương |
||
(MT39) 2.1. Kể
tên và nói được sản phẩm của nghề nông, nghề xây dựng... khi được hỏi, xem
tranh. |
(MT47) 2. Kể tên,
công việc, công cụ, sản phẩm/ ích lợi... của một số nghề khi được hỏi, trò
chuyện. |
(MT49) Nói đặc
điểm và sự khác nhau của một số nghề. Ví dụ: nói “Nghề nông làm ra lúa gạo,
nghề xây dựng xây nên những ngôi nhà mới ...” |
3. Nhận biết một
số lễ hội và danh lam, thắng cảnh |
||
(MT40) 3.1. Kể
tên một số lễ hội: Ngày khai giảng, Tết Trung thu… qua trò chuyện, tranh ảnh.
|
(MT48) 3.1. Kể
tên và nói đặc điểm của một số ngày lễ hội. |
(MT50) 3.1. Kể tên
một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội. Ví dụ nói:
“Ngày Quốc khánh (ngày 2/9) cả phố em treo cờ, bố mẹ được nghỉ làm và cho em
đi chơi công viên…”. |
(MT41) 3.2. Kể
tên một vài danh lam, thắng cảnh ở địa phương. |
(MT49) 3.2. Kể
tên và nêu một vài đặc điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa phương. |
(MT51) 3.2. Kể
tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử
của quê hương, đất nước. |
III. Giáo dục
phát triển ngôn ngữ |
||
1. Nghe hiểu lời
nói |
||
(MT42) 1.1. Thực
hiện được yêu cầu đơn giản, ví dụ: “Cháu hãy lấy quả bóng, ném vào rổ”. |
(MT50) 1.1. Thực
hiện được 2, 3 yêu cầu liên tiếp, ví dụ: “Cháu hãy lấy hình tròn màu đỏ gắn
vào bông hoa màu vàng”. |
(MT52) 1.1. Thực
hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể, ví dụ: “Các bạn có tên bắt đầu
bằng chữ cái T đứng sang bên phải, các bạn có tên bắt đầu bằng chữ H đứng
sang bên trái”. |
(MT43) 1.2. Hiểu
nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ chơi, hoa, quả… |
(MT51) 1.2. Hiểu
nghĩa từ khái quát: rau quả, con vật, đồ gỗ… |
(MT53) 1.2. Hiểu
nghĩa từ khái quát: phương tiện giao thông, động vật, thực vật, đồ dùng (đồ
dùng gia đình, đồ dùng học tập,..). |
(MT44) 1.3. Lắng
nghe và trả lời được câu hỏi của người đối thoại. |
(MT52) 1.3. Lắng nghe
và trao đổi với người đối thoại. |
(MT54) 1.3. Lắng
nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại. |
2. Sử dụng lời
nói trong cuộc sống hàng ngày |
||
(MT45) 2.1. Nói
rõ các tiếng. |
(MT53) 2.1. Nói
rõ để người nghe có thể hiểu được. |
(MT55) 2.1. Kể rõ
ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu
được. |
(MT46) 2.2. Sử
dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm… |
(MT54) 2.2. Sử
dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm,… |
(MT56) 2.2. Sử dụng
các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, … phù hợp với ngữ cảnh. |
(MT47) 2.3. Sử
dụng được câu đơn, câu ghép. |
(MT55) 2.3. Sử
dụng được các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định. |
(MT57) 2.3. Dùng
được câu đơn, câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu mệnh lệnh, … |
(MT48) 2.4. Kể
lại được những sự việc đơn giản đã diễn ra của bản thân như: thăm ông bà, đi
chơi, xem phim… |
(MT56) 2.4. Kể
lại sự việc theo trình tự. |
(MT58) 2.4. Miêu
tả sự việc với một số thông tin về hành động, tính cách, trạng thái, ... của
nhân vật. |
(MT49) 2.5. Đọc
thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao… |
(MT57) 2.5. Đọc
thuộc bài thơ, ca dao, đồng dao… |
(MT59) 2.5. Đọc
biểu cảm bài thơ, đồng dao, cao dao… |
(MT50) 2.6. Kể lại
truyện đơn giản đã được nghe với sự giúp đỡ của người lớn. |
(MT58) 2.6. Kể
chuyện có mở đầu, kết thúc. |
(MT60) 2.6. Kể có
thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt
sự kiện... trong nội dung truyện. |
(MT51) 2.7. Bắt chước
giọng nói của nhân vật trong truyện. |
(MT59) 2.7. Bắt
chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện. |
(MT61) 2.7. Đóng
được vai của nhân vật trong truyện. |
(MT52) 2.8. Sử
dụng các từ vâng ạ, dạ, thưa, … trong giao tiếp. |
(MT60) 2.8. Sử
dụng các từ như mời cô, mời bạn, cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp. |
(MT62) 2.8. Sử
dụng các từ: cảm ơn, xin lỗi, xin phép, thưa, dạ, vâng… phù hợp với tình
huống. |
(MT53) 2.9. Nói
đủ nghe, không nói lí nhí. |
(MT61) 2.9. Điều
chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc nhở. |
(MT63) 2.9. Điều
chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh. |
3. Làm quen với
đọc, viết |
||
(MT54) 3.1. Đề
nghị người khác đọc sách cho nghe, tự giở sách xem tranh. |
(MT62) 3.1.Chọn
sách để xem. |
(MT64) 3.1. Chọn
sách để “đọc” và xem. |
(MT55) 3.2. Nhìn
vào tranh minh họa và gọi tên nhân vật trong tranh. |
(MT63) 3.2.Mô tả
hành động của các nhân vật trong tranh. |
(MT65) 3.2. Kể
truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. |
(MT56) 3.3. Thích
vẽ, ‘viết’ nguệch ngoặc. |
(MT64) 3.3.Cầm
sách đúng chiều và giở từng trang để xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh
minh họa (“đọc vẹt”). |
(MT66) 3.3. Biết
cách “đọc sách” từ trái sang phải, từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối
sách. |
(MT65) 3.4.Nhận
ra kí hiệu thông thường trong cuộc sống: nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy
hiểm,.. |
(MT67) 3.4. Nhận
ra kí hiệu thông thường: nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra - vào, cấm lửa,
biển báo giao thông… |
|
(MT66) 3.5.Sử
dụng kí hiệu để “viết”: tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng.... |
(MT68) 3.5. Nhận
dạng các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. |
|
(MT69) 3.6.Tô,
viết các nét chữ, sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình. |
||
IV. Giáo dục phát
triển tình cảm, kỹ năng xã hội |
||
1. Thể hiện ý
thức về bản thân |
||
(MT57) 1.1. Nói được
tên, tuổi, giới tính của bản thân. |
(MT67) 1.1. Nói
được tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ. |
(MT70) 1.1. Nói
được họ tên, tuổi, giới tính của bản thân, tên bố, mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện
thoại. |
(MT58) 1.2. Nói
được điều bé thích, không thích. |
(MT68) 1.2. Nói
được điều bé thích, không thích, những việc gì bé có thể làm được. |
(MT71) 1.2. Nói
được điều bé thích, không thích, những việc bé làm được và việc gì bé không
làm được. |
(MT72) 1.3. Nói
được mình có điểm gì giống và khác bạn (dáng vẻ bên ngoài, giới tính, sở
thích và khả năng). |
||
(MT73) 1.4. Biết
mình là con/ cháu/ anh/ chị/ em trong gia đình. |
||
(MT74) 1.5. Biết
vâng lời, giúp đỡ bố mẹ, cô giáo những việc vừa sức. |
||
2. Thể hiện sự tự
tin, tự lực |
||
(MT59) 2.1. Mạnh dạn
tham gia vào các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi. |
(MT69) 2.1. Tự
chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích. |
(MT75) 2.1.Tự làm
một số việc đơn giản hằng ngày (vệ sinh cá nhân, trực nhật, chơi...). |
(MT60) 2.2. Cố
gắng thực hiện công việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, xếp đồ chơi, ...).
|
(MT70) 2.2. Cố
gắng hoàn thành công việc được giao (trực nhật, dọn đồ chơi). |
(MT76) 2.2. Cố
gắng tự hoàn thành công việc được giao. |
3. Nhận biết và
thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh |
||
(MT61) 3.1. Nhận
ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận qua nét mặt, giọng nói, qua tranh
ảnh. |
(MT71) 3.1. Nhận
biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử
chỉ, qua tranh, ảnh. |
(MT77) 3.1. Nhận
biết được một số trạng thái cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên,
xấu hổ qua tranh; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói của người khác. |
(MT62) 3.2. Biết
biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận. |
(MT72) 3.2. Biết
biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên. |
(MT78) 3.2. Biết
biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, xấu hổ. |
(MT63) 3.3. Nhận
ra hình ảnh Bác Hồ. |
(MT73) 3.3. Nhận
ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ. |
(MT79) 3.3. Biết an
ủi và chia vui với người thân và bạn bè. |
(MT64) 3.4. Thích
nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ. |
(MT74) 3.4. Thể
hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. |
(MT80) 3.4. Nhận
ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ (chỗ ở,
nơi làm việc...) |
(MT75) 3.5. Biết
một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước. |
(MT81) 3.5. Thể
hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ. |
|
(MT82) 3.6. Biết
một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống
(trang phục, món ăn…) của quê hương, đất nước. |
||
4. Hành vi và quy
tắc ứng xử xã hội |
||
(MT65) 4.1. Thực
hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi xếp cất đồ chơi,
không tranh giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ. |
(MT76) 4.1. Thực
hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi vào nơi
quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ. |
(MT83) 4.1. Thực
hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: Sau khi chơi cất
đồ chơi vào nơi quy định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, bố mẹ,
anh chị, muốn đi chơi phải xin phép. |
(MT66) 4.2. Biết
chào hỏi và nói cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở. |
(MT77) 4.2.Biết nói
cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. |
(MT84) 4.2. Biết
nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép, không nói tục chửi bậy |
(MT67) 4.3. Chú ý
nghe khi cô, bạn nói. |
(MT78) 4..3.- Chú
ý nghe khi cô, bạn nói. |
(MT85) 4.3. Chú ý
nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác. |
(MT68) 4.4. Cùng
chơi với các bạn trong các trò chơi theo nhóm nhỏ. |
(MT79) 4.4.Biết
chờ đến lượt khi được nhắc nhở. |
(MT86) 4.4. Biết
chờ đến lượt. |
(MT80) 4.5.Biết
trao đổi, thoả thuận với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung (chơi, trực
nhật ...). |
(MT87) 4.5. Biết
lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn. |
|
(MT88) 4.6. Biết
tìm cách để giải quyết mâu thuẫn (dùng lời, nhờ sự can thiệp của người khác,
chấp nhận nhường nhịn). |
||
5. Quan tâm đến
môi trường |
||
(MT69) 5.1. Thích
quan sát cảnh vật thiên nhiên và chăm sóc cây. |
(MT81) 5.1. Thích
chăm sóc cây, con vật thân thuộc. |
(MT89) 5.1. Thích
chăm sóc cây, con vật thân thuộc. |
(MT70) 5.2. Bỏ
rác đúng nơi quy định. |
(MT82) 5.2. Bỏ
rác đúng nơi quy định. |
(MT90) 5.2. Bỏ
rác đúng nơi quy định. |
(MT83) 5.3. Không
bẻ cành, bứt hoa. |
(MT91) 5.3. Biết
nhắc nhở người khác giữ gìn, bảo vệ môi trường (không xả rác bừa bãi, bẻ
cành, hái hoa...). |
|
(MT84) 5.4. Không
để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng. |
(MT92) 5.4. Tiết
kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khoá vòi nước sau
khi dùng, không để thừa thức ăn. |
|
V. Giáo dục phát
triển thẩm mỹ |
||
1. Cảm nhận và
thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ
thuật |
||
(MT71) 1.1. Vui
sướng, vỗ tay, nói lên cảm nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và
ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng. |
(MT85) 1.1. Vui sướng,
vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của
mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện
tượng. |
(MT93) 1.1. Tán
thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm
nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp
của các sự vật, hiện tượng. |
(MT72) 1.2. Chú ý
nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc;
thích nghe đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe kể câu chuyện |
(MT86) 1.2. Chú ý
nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc;
thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện
|
(MT94) 1.2. Chăm
chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể hiện
động tác minh hoạ phù hợp) theo bài hát, bản nhạc; thích nghe và đọc thơ,
đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu chuyện |
(MT73) 1.3. Vui
sướng, chỉ, sờ, ngắm nhìn và nói lên cảm nhận của mình trước vẻ đẹp nổi bật
(về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. |
(MT87) 1.3. Thích
thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình
(về màu sắc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. |
(MT95) 1.3. Thích
thú, ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình (về màu
sắc, hình dáng, bố cục...) của các tác phẩm tạo hình. |
2. Một số kĩ năng
trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình |
||
(MT74) 2.1. Hát
tự nhiên, hát được theo giai điệu bài hát quen thuộc. |
(MT88) 2.1. Hát
đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng
hát, nét mặt, điệu bộ… |
(MT96) 2.1. Hát
đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài
hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ… |
(MT75) 2.2. Vận
động theo nhịp điệu bài hát, bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận động minh
hoạ). |
(MT89) 2.2. Vận
động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ
tay theo nhịp, tiết tấu, múa). |
(MT97) 2.2. Vận
động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với các
hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa). |
(MT76) 2.3. Sử
dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo sự gợi ý. |
(MT90) 2.3. Phối
hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. |
(MT98) 2.3. Phối
hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo ra
sản phẩm. |
(MT77) 2.4. Vẽ
các nét thẳng, xiên, ngang, tạo thành bức tranh đơn giản. |
(MT91) 2.4. Vẽ
phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc
và bố cục. |
(MT99) 2.4. Phối
hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục cân đối.
|
(MT78) 2.5. Xé
theo dải, xé vụn và dán thành sản phẩm đơn giản. |
(MT92) 2.5. Xé,
cắt theo đường thẳng, đường cong... và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố cục.
|
(MT100) 2.5. Phối
hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục
cân đối. |
(MT79) 2.6. Lăn
dọc, xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo thành các sản phẩm có 1 khối hoặc 2
khối. |
(MT93) 2.6. Làm
lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm có
nhiều chi tiết. |
(MT101) 2.6. Phối
hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối. |
(MT80) 2.7. Xếp
chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có cấu trúc đơn giản. |
(MT94) 2.7. Phối
hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc khác
nhau. |
(MT102) 2.7. Phối
hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu sắc hài
hoà, bố cục cân đối. |
(MT81) 2.8. Nhận
xét các sản phẩm tạo hình. |
(MT95) 2.8. Nhận
xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, đường nét, hình dáng. |
(MT103) 2.8. Nhận
xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục. |
(MT82) Làm đồ
chơi trang trí dưới sự hướng dẫn của cô |
(MT96) Sử dụng
được nhiều nguyên vật liệu tự nhiên tạo thành sản phẩm |
(MT104) Trẻ sử
dụng đa dạng nguyên vật liệu tạo ra sản phẩm phục vụ học tập và trang trí lớp
trong các sự kiện |
3. Thể hiện sự
sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) |
||
(MT83) 3.1. Vận
động theo ý thích các bài hát, bản nhạc quen thuộc. |
(MT97) 3.1. Lựa
chọn và tự thể hiện hình thức vận động theo bài hát, bản nhạc. |
(MT105) 3.1. Tự
nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động, hát theo các bản nhạc,
bài hát yêu thích. |
(MT84) 3.2. Tạo
ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
(MT98) 3.2. Lựa
chọn dụng cụ để gõ đệm theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. |
(MT106) 3.2. Gõ
đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. |
(MT85) 3.3. Đặt
tên cho sản phẩm tạo hình. |
(MT99) 3.3. Nói
lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
(MT107) 3.3. Nói
lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích. |
(MT100) 3.4. Đặt
tên cho sản phẩm tạo hình. |
(MT108) 3.4. Đặt
tên cho sản phẩm tạo hình. |
Tổ trưởng CM Nguyễn Thị Vân Anh |
Phó hiệu trưởng PTCM Trần Thị Phương Tú |
|
|