PHÒNG GD & ĐT HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG MẦM NON XUÂN DƯƠNG
MỤC
TIÊU GIÁO DỤC LỨA TUỔI NHÀ TRẺ
NĂM
HỌC 2022 – 2023
NHÀ
TRẺ 3-12 THÁNG |
NHÀ
TRẺ 12-24 THÁNG |
NHÀ
TRẺ 24-36 THÁNG |
I. Giáo dục phát
triển thể chất |
||
a) Phát triển vận
động |
||
1. Thực hiện động
tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp |
||
(MT1) 1. Thực
hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/bụng và
chân. |
||
2. Thực hiện vận
động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu |
||
(MT2) 2.1. Giữ
được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô
hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay. |
||
(MT3) 2.2. Thực
hiện phối hợp vận động tay - mắt: tung - bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m;
ném vào đích xa 1-1,2m. |
||
(MT4) 2.3. Phối
hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng. |
||
(MT5) 2.4. Thể
hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: ném xa lên phía trước
bằng một tay (tối thiểu 1,5m). |
||
3. Thực hiện vận
động cử động của bàn tay, ngón tay |
||
(MT6) 3.1. Vận
động cổ tay, bàn tay, ngón tay - thực hiện “múa khéo”. |
||
(MT7) 3.2. Phối
hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt trong các hoạt động:
nhào đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ. |
||
b) Giáo dục dinh
dưỡng và sức khỏe |
||
1. Có một số nền
nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt |
||
(MT8) 1.1. Thích
nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau. |
||
(MT9) 1.2. Ngủ 1
giấc buổi trưa. |
||
(MT10) 1.3. Đi vệ
sinh đúng nơi qui định. |
||
(MT11) - Trẻ có
cân nặng đạt yêu cầu của độ tuổi ( CS1) |
||
2. Thực hiện một
số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe |
||
(MT12) 2.1. Làm
được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh...).
|
||
(MT13) 2.2. Chấp
nhận: đội mũ khi ra nắng; đi giày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh. |
||
3. Nhận biết và
tránh một số nguy cơ không an toàn |
||
(MT14) 3.1. Biết
tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước,
giếng) khi được nhắc nhở. |
||
(MT15) 3.2. Biết
và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch các
vật sắc nhọn, ...) khi được nhắc nhở. |
||
II. Giáo dục phát
triển nhận thức |
||
1. Khám phá thế
giới xung quanh bằng các giác quan |
||
(MT16) 1. Sờ nắn,
nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
||
2. Thể hiện sự
hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi |
||
(MT17) 2.1 Chơi
bắt chước một số hành động quen thuộc của những người gần gũi. Sử dụng được
một số đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. |
||
(MT18) 2.2. Nói
được tên của bản thân và những người gần gũi khi được hỏi. |
||
(MT19) 2.3. Nói
được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi. |
||
(MT20) 2.4 Nói
được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen
thuộc. |
||
(MT21) 2.5
Chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh theo yêu cầu. |
||
(MT22) 2.6 Chỉ hoặc
lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu. |
||
III. Giáo dục
phát triển ngôn ngữ |
||
1. Nghe hiểu lời
nói |
||
(MT23) 1.1Thực
hiện được nhiệm vụ từ 2-3 hành động.VD: đồ cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay
|
||
(MT24) 1.2. Trả
lời các câu hỏi: “Ai đây?”, “Cái gì đây?”, “…làm gì?”, “….thế nào?” (ví dụ:
con gà gáy thế nào?”, ...) |
||
(MT25) 1.3. Hiểu
nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và
hành động của các nhân vật. |
||
2. Nghe, nhắc lại
các âm, các tiếng và các câu |
||
(MT26) 2.1. Phát
âm rõ tiếng. |
||
(MT27) 2.2. Đọc
được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. |
||
3. Sử dụng ngôn
ngữ để giao tiếp |
||
(MT28) 3.1. Nói
được câu đơn, câu có 5 - 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động,
đặc điểm quen thuộc. |
||
(MT29) 3.2. Sử
dụng lời nói với các mục đích khác nhau: |
||
(MT30) 3.3. Nói
to, đủ nghe, lễ phép. |
||
IV. Giáo dục phát
triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ |
||
1. Biểu lộ sự
nhận thức về bản thân |
||
(MT31) 1.1. Nói
được một vài thông tin về mình (tên, tuổi). |
||
(MT32) 1.2 Thể
hiện điều mình thích và không thích. |
||
2. Nhận biết và
biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi |
||
(MT33) 2.1. Biểu
lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói. |
||
(MT34) 2.2. Nhận
biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi. |
||
(MT35) 2.3. Biểu
lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. |
||
(MT36) 2.4. Biểu
lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/gần gũi: bắt chước tiếng kêu,
gọi. |
||
3. Thực hiện hành
vi xã hội đơn giản |
||
(MT37) 3.1. Biết
chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ. |
||
(MT38) 3.2. Biết
thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò chơi bế em,
khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại...). |
||
(MT39) 3.3. Chơi
thân thiện cạnh trẻ khác. |
||
(MT40) 3.4. Thực
hiện một số yêu cầu của người lớn. |
||
4. Thể hiện cảm
xúc qua hát, vận động theo nhạc/ tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh |
||
(MT41) 4.1. Biết
hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc. |
||
(MT42) 4.2. Thích
tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh (Cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc) |
Xuân Dương, ngày….tháng…. năm 2022
Tổ trưởng CM Nguyễn Thị Vân Anh |
Phó hiệu trưởng PTCM Trần Thị Phương Tú |